Borussia Dortmund - Tin Tức, Dữ Liệu Đội Bóng, Cầu Thủ, Lịch Thi Đấu & Thành Tích

Borussia Dortmund
Dữ liệu đội bóng

FIFA Club World Cup
Ngày | Đội nhà | Tỷ số | Đội khách | Lỗi | Thẻ vàng | TL kiểm soát | Sút bóng OT | Chuyền bóng TC |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
26/06/2025 02:00 | 1 - 0 (HT: 1-0) | 10 | 2 | 59% | 9 | 90% | ||
21/06/2025 23:00 | 3 - 4 (HT: 1-3) | 9 | 2 | 59% | 7 | 88% | ||
17/06/2025 23:00 | 0 - 0 (HT: 0-0) | 12 | 2 | 45% | 7 | 84% |

Bundesliga
Ngày | Đội nhà | Tỷ số | Đội khách | Lỗi | Thẻ vàng | TL kiểm soát | Sút bóng OT | Chuyền bóng TC |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
17/05/2025 20:30 | 3 - 0 (HT: 1-0) | 12 | 3 | 73% | 13 | 93% | ||
11/05/2025 20:30 | 2 - 4 (HT: 1-2) | 7 | 0 | 61% | 9 | 89% | ||
03/05/2025 23:30 | 4 - 0 (HT: 1-0) | 13 | 0 | 54% | 3 | 87% | ||
26/04/2025 20:30 | 2 - 3 (HT: 0-1) | 17 | 5 | 37% | 8 | 79% | ||
20/04/2025 22:30 | 3 - 2 (HT: 3-1) | 13 | 1 | 60% | 8 | 83% | ||
12/04/2025 23:30 | 2 - 2 (HT: 0-0) | 8 | - | 61% | 10 | 89% | ||
05/04/2025 20:30 | 1 - 4 (HT: 0-1) | 8 | 1 | 53% | 9 | 81% | ||
30/03/2025 22:30 | 3 - 1 (HT: 2-0) | 10 | 2 | 44% | 5 | 75% | ||
16/03/2025 00:30 | 2 - 0 (HT: 1-0) | 14 | 3 | 34% | 9 | 69% | ||
08/03/2025 21:30 | 0 - 1 (HT: 0-1) | 6 | 1 | 72% | 13 | 86% | ||
01/03/2025 21:30 | 0 - 2 (HT: 0-0) | 11 | 1 | 43% | 6 | 79% | ||
23/02/2025 00:30 | 6 - 0 (HT: 2-0) | 10 | 2 | 65% | 15 | 86% |

C1
Ngày | Đội nhà | Tỷ số | Đội khách | Lỗi | Thẻ vàng | TL kiểm soát | Sút bóng OT | Chuyền bóng TC |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16/04/2025 02:00 | 3 - 1 (HT: 1-0) | 14 | 1 | 46% | 7 | 84% | ||
10/04/2025 02:00 | 4 - 0 (HT: 1-0) | 5 | 0 | 61% | 8 | 88% | ||
13/03/2025 00:45 | 1 - 2 (HT: 1-0) | 11 | 2 | 49% | 7 | 79% | ||
05/03/2025 03:00 | 1 - 1 (HT: 1-0) | 13 | 2 | 43% | 6 | 79% | ||
20/02/2025 00:45 | 0 - 0 (HT: 0-0) | 14 | 1 | 53% | 13 | 89% |
Danh hiệu đội bóng
Liên đoàn | Số lần vô địch | Mùa/năm |
---|---|---|
CHAMPIONS LEAGUE WINNER | 1 | 96/97 |
EUROPA LEAGUE WINNER | 1 | 65/66 |
FIFA CLUB WORLD CUP WINNER | 1 | 97/98 |
GERMAN CHAMPION | 8 | 11/12, 10/11, 01/02, 95/96, 94/95, 62/63, 56/57, 55/56 |
GERMAN CUP WINNER (DFB-POKAL) | 5 | 20/21, 16/17, 11/12, 88/89, 64/65 |
GERMAN SUPER CUP WINNER | 6 | 19/20, 14/15, 13/14, 96/97, 95/96, 89/90 |
Western German Cup Winner | 2 | 64/65, 62/63 |
Sơ lược đội bóng
BV Borussia Dortmund là một câu lạc bộ thể thao đóng ở Dortmund, phía bắc sông Rhine và được biết đến như một trong những đội bóng nổi tiếng và thành công nhất nước Đức cùng với Bayern Munich, Hamburg SV và Borussia Mönchengladbach. Với 8 chiếc cúp vô địch quốc gia Đức và 4 cúp DFB Pokal, Dortmund cũng vô địch UEFA Cup Winners’ Cup vào năm 1966 (trở thành đội bóng Đức đầu tiên giành danh hiệu tầm châu lục) và giành chức vô địch UEFA Champions League vào năm 1997.
Biệt danh của câu lạc bộ: Schwarzgelben (Vàng-đen) hay Die Borussen (những người Phổ).
Borussia Dortmund là một trong những câu lạc bộ giàu thành tích và có bề dày truyền thống bậc nhất của nước Đức. Tuy vậy, phải đến thập kỉ 90 đội bóng này mới gây được tiếng vang lớn đối với người hâm mộ trên toàn thế giới dưới cái bóng quá lớn của Hamburg SV và Borussia Mönchengladbach, đặc biệt là FC Bayern München.
Đối thủ truyền kiếp của Dortmund là FC Schalke 04, là Revierderby (Derby vùng Ruhr). Ngoài ra còn có Borussia Mönchengladbach được gọi là Borussen derby (Derby nước Phổ).
Dortmund hiện tại là câu lạc bộ lớn thứ 3 tại Đức (sau Bayern München và Schalke 04) với 145.000 thành viên chính thức và thứ 11 thế giới.
Danh hiệu chính thức
Quốc gia
Bundesliga
Vô địch (8): 1955-56, 1956-57, 1962-63, 1994–95, 1995–96, 2001–02, 2010–11, 2011–12
Về nhì (6): 1947-49, 1960-61, 1965–66, 1991–92, 2012-13, 2013-14,2015-16
Cúp bóng đá Đức
Vô địch (4): 1964-65, 1988-89, 2011–12, 2016–17
Về nhì (5): 1962-63, 2007-08, 2013-14, 2014-15, 2015-16
Siêu cúp bóng đá Đức
Vô địch (5): 1989, 1995, 1996, 2013, 2014
Về nhì (4): 2011, 2012, 2016, 2017
Cúp Liên đoàn bóng đá Đức
Về nhì (1): 2003