Liverpool - Tin Tức, Dữ Liệu Đội Bóng, Cầu Thủ, Lịch Thi Đấu & Thành Tích

Liverpool
Dữ liệu đội bóng

Ngoại hạng Anh
Ngày | Đội nhà | Tỷ số | Đội khách | Lỗi | Thẻ vàng | TL kiểm soát | Sút bóng OT | Chuyền bóng TC |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/05/2025 22:00 | 1 - 1 (HT: 0-1) | 6 | 1 | 69% | 11 | 86% | ||
20/05/2025 02:00 | 3 - 2 (HT: 1-2) | 9 | 1 | 49% | 12 | 87% | ||
11/05/2025 22:30 | 2 - 2 (HT: 2-0) | 12 | 1 | 44% | 9 | 82% | ||
04/05/2025 22:30 | 3 - 1 (HT: 1-0) | 10 | 2 | 36% | 10 | 84% | ||
27/04/2025 22:30 | 5 - 1 (HT: 3-1) | 14 | 2 | 63% | 16 | 86% | ||
20/04/2025 22:30 | 0 - 1 (HT: 0-0) | 11 | 1 | 41% | 4 | 77% | ||
13/04/2025 20:00 | 2 - 1 (HT: 1-0) | 13 | 0 | 56% | 9 | 86% | ||
06/04/2025 20:00 | 3 - 2 (HT: 3-1) | 10 | 2 | 38% | 6 | 78% | ||
03/04/2025 02:00 | 1 - 0 (HT: 0-0) | 7 | 2 | 73% | 5 | 87% | ||
08/03/2025 22:00 | 3 - 1 (HT: 0-1) | 10 | 2 | 71% | 21 | 91% | ||
27/02/2025 03:15 | 2 - 0 (HT: 1-0) | 12 | 0 | 61% | 9 | 89% | ||
23/02/2025 23:30 | 0 - 2 (HT: 0-2) | 3 | - | 67% | 11 | 92% | ||
20/02/2025 02:30 | 2 - 2 (HT: 2-1) | 8 | 1 | 52% | 5 | 84% | ||
16/02/2025 21:00 | 2 - 1 (HT: 2-0) | 15 | 2 | 50% | 7 | 83% | ||
13/02/2025 02:30 | 2 - 2 (HT: 1-1) | 9 | 3 | 36% | 7 | 70% |

Cúp Liên Đoàn Anh
Ngày | Đội nhà | Tỷ số | Đội khách | Lỗi | Thẻ vàng | TL kiểm soát | Sút bóng OT | Chuyền bóng TC |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16/03/2025 23:30 | 2 - 1 (HT: 1-0) | 10 | 2 | 35% | 11 | 63% | ||
07/02/2025 03:00 | 4 - 0 (HT: 1-0) | 5 | - | 64% | 16 | 87% |

C1
Ngày | Đội nhà | Tỷ số | Đội khách | Lỗi | Thẻ vàng | TL kiểm soát | Sút bóng OT | Chuyền bóng TC |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
12/03/2025 03:00 | 0 - 1 (HT: 0-1) | 14 | 1 | 49% | 15 | 79% | ||
06/03/2025 03:00 | 0 - 1 (HT: 0-0) | 3 | 1 | 72% | 17 | 91% |

Cúp FA
Ngày | Đội nhà | Tỷ số | Đội khách | Lỗi | Thẻ vàng | TL kiểm soát | Sút bóng OT | Chuyền bóng TC |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
09/02/2025 22:00 | 1 - 0 (HT: 0-0) | 9 | 4 | 25% | 8 | 57% |
Danh hiệu đội bóng
Liên đoàn | Số lần vô địch | Mùa/năm |
---|---|---|
Premiership Champion | 19 | 19/20, 89/90, 87/88, 85/86, 83/84, 82/83, 81/82, 79/80, 78/79, 76/77, 75/76, 72/73, 65/66, 63/64, 46/47, 1922/23, 1921/22, 1905/06, 1900/01 |
FA CUP WINNER | 8 | 21/22, 05/06, 00/01, 91/92, 88/89, 85/86, 73/74, 64/65 |
THE LEAGUE CUP WINNER | 9 | 21/22, 11/12, 02/03, 00/01, 94/95, 83/84, 82/83, 81/82, 80/81 |
ENGLISH SUPERCUP WINNER | 16 | 22/23, 06/07, 01/02, 90/91, 89/90, 88/89, 86/87, 82/83, 80/81, 79/80, 77/78, 76/77, 74/75, 66/67, 65/66, 64/65 |
UEFA SUPER CUP WINNER | 4 | 19/20, 05/06, 01/02, 77/78 |
CHAMPIONS LEAGUE WINNER | 6 | 18/19, 04/05, 83/84, 80/81, 77/78, 76/77 |
EUROPA LEAGUE WINNER | 3 | 00/01, 75/76, 72/73 |
FIFA CLUB WORLD CUP WINNER | 1 | 19/20 |
English 2nd tier champion | 4 | 61/62, 1904/05, 1895/96, 1893/94 |
Sơ lược đội bóng
Câu lạc bộ bóng đá Liverpool (tiếng Anh: Liverpool Football Club, viết tắt Liverpool F.C.) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Anh, có trụ sở tại thành phố Liverpool, hạt Merseyside; hiện đang chơi tại giải bóng đá Ngoại hạng Anh. Tính đến nay, Liverpool đã 18 lần vô địch nước Anh, giành được 7 Cúp FA, 8 Cúp Liên đoàn Anh, 15 Siêu cúp Anh, 5 Cúp vô địch châu Âu (Cúp C1), 3 Cúp UEFA (Cúp C2) và 3 Siêu cúp châu Âu.
Liverpool được thành lập vào năm 1892 và lên chơi ở giải cấp quốc gia trong năm kế tiếp. Đội đã sử dụng sân nhà Anfield từ khi thành lập cho đến nay. Đội thi đấu rất thành công trong thập niên 70 và 80, dưới thời các huấn luyện viên Bill Shankly và Bob Paisley, họ đã giành được 11 chức vô địch quốc gia cùng 7 danh hiệu châu Âu.
Liverpool có lượng cổ động viên hùng hậu và rất trung thành. Những kình địch lâu đời của họ là đội bóng hàng xóm Everton và đội Manchester United. Bài hát truyền thống của đội là "You’ll Never Walk Alone" (tạm dịch: "Bạn sẽ không bao giờ bước đi đơn độc"). Cầu thủ Liverpool lần đầu mặc trang phục thi đấu toàn bộ đỏ vào năm 1964, khi huấn luyện viên Bill Shankly cho rằng màu đỏ sẽ gây tác động đến tâm lý đối phương.